Xem tuổi đối tác hợp làm ăn với nữ tuổi Bính Dần

Những tuổi nam đối tác làm ăn hợp phong thủy cho nữ Bính Dần

THÔNG TIN CỦA BẠN
Âm lịch: Bính Dần – Nữ Mạng
Mệnh: Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò)

5 TUỔI CỦA ĐỐI TÁC HỢP LÀM ĂN VỚI BẠN NHẤT
1981 (nữ) 2011 (nam) 2011 (nữ) 1958 (nam) 1959 (nam)
90% 90% 90% 86% 86%

 

5 TUỔI CỦA ĐỐI TÁC LÀ NỮ HỢP LÀM ĂN VỚI BẠN NHẤT
1981 (nữ) 2011 (nữ) 1991 (nữ) 1973 (nữ) 1999 (nữ)
90% 90% 86% 80% 76%

 

STT Năm Can chi Ngũ hành Nam Nữ
1 1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) 60% 60%
2 1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) 70% 70%
3 1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) 86% 66%
4 1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) 86% 70%
5 1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) 36% 52%
6 1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) 66% 66%
7 1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) 37% 21%
8 1963 Quý Mão Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) 45% 65%
9 1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) 50% 70%
10 1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) 66% 66%
11 1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) 66% 66%
12 1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) 60% 40%
13 1968 Mậu Thân Đại Dịch Thổ (Đất thuộc một khu lớn) 62% 46%
14 1969 Kỷ Dậu Đại Dịch Thổ (Đất thuộc một khu lớn) 56% 72%
15 1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) 31% 31%
16 1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) 81% 65%
17 1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) 30% 50%
18 1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) 60% 80%
19 1974 Giáp Dần Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) 66% 66%
20 1975 Ất Mão Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) 60% 60%
21 1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát) 76% 56%
22 1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát) 68% 52%
23 1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 56% 72%
24 1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 50% 50%
25 1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) 46% 30%
26 1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) 70% 90%
27 1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy (Nước đại dương) 16% 36%
28 1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy (Nước đại dương) 70% 70%
29 1984 Giáp Tý Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) 65% 65%
30 1985 Ất Sửu Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) 65% 45%
31 1986 Bính Dần Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò) 72% 56%
32 1987 Đinh Mão Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò) 50% 66%
33 1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) 60% 60%
34 1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) 72% 56%
35 1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) 42% 62%
36 1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) 66% 86%
37 1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) 25% 25%
38 1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) 65% 65%
39 1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 76% 56%
40 1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 76% 60%
41 1996 Bính Tý Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) 40% 56%
42 1997 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) 40% 40%
43 1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) 78% 62%
44 1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) 56% 76%
45 2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến) 25% 45%
46 2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến) 71% 71%
47 2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) 56% 56%
48 2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) 80% 60%
49 2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy (Nước dưới dòng suối) 46% 30%
50 2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy (Nước dưới dòng suối) 40% 56%
51 2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà) 62% 62%
52 2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà) 82% 66%
53 2008 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 50% 70%
54 2009 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 50% 70%
55 2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) 66% 66%
56 2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) 90% 90%
57 2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) 30% 10%
58 2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) 52% 36%
59 2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 51% 67%
60 2015 Ất Mùi Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 45% 45%

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *